VIETNAMESE

chứng lên máu

cao huyết áp

ENGLISH

hypertension

  
NOUN

/ˌhaɪpərˈtɛnʃən/

Bệnh tăng huyết áp là tình trạng tăng liên tục của huyết áp tâm thu lúc nghỉ (≥ 130 mmHg) hoặc huyết áp tâm trương lúc nghỉ (≥ 80 mm Hg), hoặc cả hai.

Ví dụ

1.

Béo phì có liên quan đến chứng lên máu và đột quỵ.

Obesity is linked to an increased risk of hypertension and stroke.

2.

Anh ấy bị mất ngủ và mắc chứng lên máu.

He was experiencing sleeplessness and hypertension.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ trong tiếng Anh liên quan đến chứng lên máu nha! - heart disease (bệnh tim mạch) - cancer (bệnh ung thư) - chronic obstructive pulmonary disease (bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính) - multiple sclerosis (bệnh xơ cứng rải rác) - encephalitis (bệnh viêm não) - muscular dystrophy (bệnh loạn dưỡng cơ) - alzheimer's disease (bệnh suy giảm trí nhớ)