VIETNAMESE

chứng chỉ hành nghề luật sư

ENGLISH

lawyer practising certificate

  
NOUN

/ˈlɔːjə ˈpræktɪsɪŋ səˈtɪfɪkɪt/

Chứng chỉ hành nghề luật sư là văn bằng được Bộ Tư Pháp kết hợp với các tổ chức luật sư cấp sau khi thông qua kết quả kiểm ta tập sự hành nghề luật sư.

Ví dụ

1.

Chứng chỉ hành nghề luật sư là bằng chứng xác nhận luật sư có đủ điều kiện năng lực cần thiết để thực hiện dịch vụ pháp lý cho khách hàng.

A lawyer practicing certificate serves as evidence that the lawyer has met the necessary qualifications to provide legal services to clients.

2.

Để có được chứng chỉ hành nghề luật sư, các luật sư khao khát thường phải hoàn thành bằng luật từ một tổ chức được công nhận.

To obtain a lawyer practicing certificate, aspiring lawyers must typically complete a law degree from an accredited institution.

Ghi chú

Một số từ vựng tiếng anh khác liên quan đến chứng chỉ hành nghề luật sư (Lawyer Practising Certificate) nè!

- bằng luật sư: law degree

- luật sư: lawyer

- luật sư tư vấn: advising lawyer

- luật sư bào chữa: counsel

- luật sư tranh tụng: barrister

- công ty luật: legal firm