VIETNAMESE

chúc một ngày tốt lành

chúc vui vẻ, chúc tốt lành

ENGLISH

have a good day

  
PHRASE

/hæv ə ɡʊd deɪ/

have a good one, wishing you a good day

Chúc một ngày tốt lành là lời chúc một ai đó sẽ một ngày tốt lành.

Ví dụ

1.

Chúc một ngày tốt lành tại nơi làm việc nhé, tôi sẽ gặp lại bạn sau.

Have a good day at work, I'll see you later.

2.

Cặp đôi hôn tạm biệt và anh chúc một ngày tốt lành tới bạn gái.

The couple kissed goodbye and he wished her have a good day.

Ghi chú

Một số cách để chúc ai đó có một ngày tốt lành bằng tiếng Anh: - Have a good day! (Chúc một ngày tốt lành!) - Wishing you a great day! (Chúc bạn một ngày tuyệt vời!) - Hope you have an awesome day! (Hy vọng bạn có một ngày tuyệt vời!) - Make it a great day! (Hãy tạo cho mình một ngày tuyệt vời!) - Have an amazing day! (Chúc bạn có một ngày thật tuyệt vời!) - May your day be filled with happiness! (Hy vọng ngày của bạn đầy niềm vui!) - Enjoy your day! (Hãy tận hưởng ngày của bạn!) - Have a fantastic day! (Chúc bạn có một ngày tuyệt đẹp!) - Hope your day is as wonderful as you are! (Hy vọng ngày của bạn sẽ tuyệt vời như bạn vậy!)