VIETNAMESE

chú trọng

tập trung

ENGLISH

focus

  
NOUN

/ˈfoʊkəs/

concentrate

Chú trọng là một động từ chỉ sự quan tâm đặc biệt, chú ý đến một sự vật, sự việc hơn những sự vật, sự việc khác.

Ví dụ

1.

Mỗi bài tập chú trọng vào một điểm ngữ pháp khác nhau.

Each exercise focuses on a different grammar point.

2.

Chúng ta không nên bỏ qua việc chú trọng vào vấn đề này.

Our focus on this matter should not be neglected.

Ghi chú

Để chỉ việc tập trung trong tiếng Anh có thể dùng những động từ sau:

- focus (Let me focus on this point of view right now.)

- pay attention/notice: (Please pay attention to what the teacher is speaking.)

- concentrate (You must concentrate when you are taking a test)

- listen (You should listen closely to the lectures in class.)