VIETNAMESE

chủ nghĩa duy lý

ENGLISH

rationalism

  
NOUN

/ˌræʃəˈnælɪzᵊm/

Chủ nghĩa duy lý là một học thuyết trong lĩnh vực nhận thức luận, đó là quan điểm rằng lý tính là nguồn gốc của tri thức hay sự minh giải.

Ví dụ

1.

Chủ nghĩa duy lý là một niềm tin triết học rằng kiến ​​thức chủ yếu bắt nguồn từ lý trí và logic.

Rationalism is a philosophical belief that knowledge is primarily derived from reason and logic.

2.

Các lập luận của triết gia bắt nguồn từ các nguyên tắc của chủ nghĩa duy lý.

The philosopher's arguments were rooted in the principles of rationalism.

Ghi chú

Dưới đây là một số từ thuộc họ từ "ration": - Ration (noun) - Chia phần Example: During the war, each soldier was given a daily ration of food and water. (Trong chiến tranh, mỗi lính được cấp một khẩu phần thức ăn và nước hàng ngày.) - Ration (verb) - Phân phối, phân chia hợp lý Example: The government had to ration gasoline during the fuel shortage. (Chính phủ đã phân phối xăng dầu hợp lý trong thời kỳ thiếu nhiên liệu.) - Rational (adjective) - Hợp lý, đúng lý Example: Making a rational decision requires careful consideration of all the available information. (Đưa ra quyết định hợp lý đòi hỏi phải cân nhắc kỹ lưỡng tất cả thông tin có sẵn.) - Irrational (adjective) - Phi lý, vô lý Example: His fear of flying is irrational because statistically, it is the safest mode of transportation. (Sự sợ bay của anh ta là phi lý vì theo số liệu thống kê, đây là phương tiện an toàn nhất.)