VIETNAMESE

chơi xếp hình

ENGLISH

do puzzle

  
VERB

/doʊ ˈpʌzəl/

play puzzle, solve puzzle

Chơi xếp hình là trò chơi ghép các mảnh nhỏ sao cho khớp nhau thành một bức tranh lớn.

Ví dụ

1.

Cô ấy thích chơi xếp hình mỗi sáng.

She enjoys doing puzzles every morning.

2.

Chúng tôi đã dành cả buổi sáng để chơi xếp hình.

We spent all morning doing the puzzles.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt giữa puzzle riddle nhé!

- puzzle: là một loại trò chơi mục đích là để kiểm tả kiến thức và sự khéo léo của mọi người. Puzzle phải được giải quyết bằng khả năng logic. - riddle: là một loại câu hỏi đòi hỏi mọi người phải suy nghĩ kỹ càng. Nó chỉ có một câu trả lời đúng và mọi người phải dự đoán từ những thông tin mà nó cung cấp.