VIETNAMESE

chợ nổi

word

ENGLISH

floating market

  
NOUN

/ˈfloʊtɪŋ ˈmɑrkət/

Chợ nổi là một loại hình chợ thường xuất hiện tại vùng sông nước được coi là tuyến giao thông chính. Nơi cả người bán và người mua đều dùng ghe/thuyền làm phương tiện vận tải và di chuyển. Địa điểm có chợ nổi thường tại các khúc sông không rộng quá mà cũng không hẹp quá.

Ví dụ

1.

Chợ nổi Taling Chan là một trong số ít chợ nổi ở Bangkok.

Taling Chan Floating Market is among the few floating markets in Bangkok.

2.

Chợ nổi là loại hình chợ đặc trưng của đồng bằng sông Cửu Long mà không nơi nào có được.

Floating market is a typical type of market of the Mekong Delta that cannot be found anywhere else.

Ghi chú

Floating market là một từ vựng thuộc lĩnh vực du lịch và văn hóa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Waterway market - Chợ đường thủy Ví dụ: Floating markets are a form of waterway market found in many Southeast Asian countries. (Chợ nổi là một dạng chợ đường thủy có ở nhiều quốc gia Đông Nam Á.)

check Local goods - Hàng hóa địa phương Ví dụ: At the floating market, vendors sell fresh fruits, vegetables, and local goods. (Tại chợ nổi, các tiểu thương bán trái cây tươi, rau củ và hàng hóa địa phương.)

check Cultural heritage - Di sản văn hóa Ví dụ: Floating markets are an important part of the cultural heritage of Vietnam. (Chợ nổi là một phần quan trọng của di sản văn hóa Việt Nam.)