VIETNAMESE
chiến sĩ thi đua
ENGLISH
emulative soldier
NOUN
/ɛmjʊlətɪv ˈsoʊlʤər/
Chiến sĩ thi đua là danh hiệu vinh dự tặng thưởng cho cá nhân lập thành tích xuất sắc trong phong trào thi đua, chiến đấu hoặc sản xuất ở Việt Nam.
Ví dụ
1.
Trong sự kiện này, 5 cá nhân được tặng thưởng Huân chương Bảo vệ Tổ quốc, 5 cá nhân được tuyên dương danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ Công an.
During the event, 5 individuals were awarded the National Protection Order, 5 were honored with the title “Emulative Soldier of the Ministry of Public Security."
2.
Anh đã được tặng thưởng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp Bộ Y tế.
He was awarded with a title of "Emulative Soldier of the Ministry of Health."
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết