VIETNAMESE
chi
tay chân
ENGLISH
Limb
/lɪm/
Chi là các phần kéo dài từ thân mình như tay và chân.
Ví dụ
1.
Mỗi chi đóng vai trò trong việc di chuyển.
Each limb plays a role in mobility.
2.
Chấn thương chi có thể ảnh hưởng hoạt động hàng ngày
Injuries to a limb can impair daily activities.
Ghi chú
Từ Limb thuộc lĩnh vực y học và giải phẫu cơ thể. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Upper limb - Chi trên
Ví dụ:
The upper limb consists of the arm, forearm, and hand.
(Chi trên bao gồm cánh tay, cẳng tay, và bàn tay.)
Lower limb - Chi dưới
Ví dụ:
The lower limb supports the body during walking.
(Chi dưới nâng đỡ cơ thể khi đi bộ.)
Prosthetic limb - Chi giả
Ví dụ:
He was fitted with a prosthetic limb after the accident.
(Anh ấy được lắp chi giả sau tai nạn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết