VIETNAMESE

chi phí lán trại

chi phí công trường

word

ENGLISH

campsite cost

  
NOUN

/ˈkæmpsaɪt kɒst/

camp expense

“Chi phí lán trại” là khoản chi phí dành cho việc xây dựng và duy trì lán trại trong dự án.

Ví dụ

1.

Chi phí lán trại đã được tính vào ngân sách.

The campsite cost was included in the budget.

2.

Quản lý đã kiểm tra chi phí lán trại cẩn thận.

The manager checked the campsite cost carefully.

Ghi chú

Từ chi phí lán trại thuộc chuyên ngành quản lý dự án và xây dựng. Hãy cùng DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé! check Temporary facilities - Cơ sở tạm thời Ví dụ: Campsite costs include the construction of temporary facilities for workers. (Chi phí lán trại bao gồm xây dựng các cơ sở tạm thời cho công nhân.) check Worker accommodations - Nơi ở cho công nhân Ví dụ: Providing worker accommodations contributes to campsite costs. (Việc cung cấp nơi ở cho công nhân góp phần vào chi phí lán trại.) check Site utilities - Tiện ích công trường Ví dụ: Campsite costs cover site utilities like electricity and water. (Chi phí lán trại bao gồm các tiện ích như điện và nước cho công trường.)