VIETNAMESE
chi phí dịch vụ mua ngoài
chi phí dịch vụ bên ngoài
ENGLISH
Outsourced service expenses
/ˈaʊtsɔːrst ˈsɜːrvɪs ɪkˈspɛnsɪz/
external service costs
"Chi phí dịch vụ mua ngoài" là chi phí thuê các dịch vụ bên ngoài tổ chức.
Ví dụ
1.
Chi phí dịch vụ mua ngoài bao gồm hỗ trợ IT và hậu cần.
Outsourced service expenses include IT support and logistics.
2.
Các công ty thường giảm chi phí bằng cách thuê dịch vụ bên ngoài.
Companies often reduce costs by outsourcing services.
Ghi chú
Từ chi phí dịch vụ mua ngoài thuộc chuyên ngành quản trị tài chính và sản xuất. Hãy cùng DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé!
Contracting costs - Chi phí thuê dịch vụ
Ví dụ:
Outsourced service expenses include contracting costs for maintenance.
(Chi phí dịch vụ mua ngoài bao gồm chi phí thuê dịch vụ bảo trì.)
Consulting fees - Phí tư vấn
Ví dụ:
Consulting fees are a major component of outsourced service expenses.
(Phí tư vấn là một thành phần chính của chi phí dịch vụ mua ngoài.)
Third-party logistics (3PL) - Dịch vụ logistics bên thứ ba
Ví dụ:
Third-party logistics services are categorized under outsourced service expenses.
(Dịch vụ logistics bên thứ ba được phân loại là chi phí dịch vụ mua ngoài.)
IT support services - Dịch vụ hỗ trợ công nghệ thông tin
Ví dụ:
Outsourced IT support services reduce internal workloads.
(Dịch vụ hỗ trợ công nghệ thông tin mua ngoài giúp giảm tải công việc nội bộ.)
Vendor fees - Phí nhà cung cấp
Ví dụ:
Vendor fees are negotiated as part of outsourced service expenses.
(Phí nhà cung cấp được thương lượng như một phần của chi phí dịch vụ mua ngoài.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết