VIETNAMESE

chi phí đầu vào

chi phí nguyên liệu

word

ENGLISH

Input costs

  
NOUN

/ˈɪnpʊt kɒsts/

material costs

"Chi phí đầu vào" là chi phí liên quan đến các nguyên liệu và dịch vụ cần thiết để sản xuất.

Ví dụ

1.

Chi phí đầu vào đã tăng do giá nguyên liệu tăng cao.

Input costs have increased due to rising raw material prices.

2.

Các nhà sản xuất theo dõi chi phí đầu vào để kiểm soát chi phí sản xuất.

Manufacturers monitor input costs to control production expenses.

Ghi chú

Từ chi phí đầu vào thuộc chuyên ngành sản xuất và nông nghiệp. Hãy cùng DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé! check Raw material costs - Chi phí nguyên liệu Ví dụ: Input costs are heavily influenced by raw material costs. (Chi phí đầu vào bị ảnh hưởng nhiều bởi chi phí nguyên liệu.) check Energy costs - Chi phí năng lượng Ví dụ: Energy costs form a significant part of input costs in manufacturing. (Chi phí năng lượng chiếm một phần đáng kể trong chi phí đầu vào sản xuất.) check Labor input - Lao động đầu vào Ví dụ: Input costs also include labor input for production activities. (Chi phí đầu vào cũng bao gồm lao động đầu vào cho các hoạt động sản xuất.) check Water usage - Sử dụng nước Ví dụ: Agricultural input costs include water usage for irrigation. (Chi phí đầu vào trong nông nghiệp bao gồm sử dụng nước để tưới tiêu.) check Supply chain costs - Chi phí chuỗi cung ứng Ví dụ: Input costs rise with higher supply chain costs. (Chi phí đầu vào tăng khi chi phí chuỗi cung ứng cao hơn.)