VIETNAMESE

chí ít

ít nhất, tối thiểu

word

ENGLISH

at least

  
PHRASE

/æt liːst/

minimally, to some extent

Chí ít là biểu đạt mức độ tối thiểu hoặc điều kiện cơ bản nhất.

Ví dụ

1.

Chí ít anh ấy đã thử, dù anh ấy không thành công.

At least he tried, even if he didn’t succeed.

2.

Bạn nên chí ít xin lỗi cho lỗi lầm của mình.

You should at least apologize for your mistake.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ at least khi nói hoặc viết nhé! check at least + [Number/Amount] - Chí ít, ít nhất là [Số lượng] Ví dụ: You need at least three years of experience for this job. (Bạn cần ít nhất ba năm kinh nghiệm cho công việc này.) check Used to signify a minimum action/condition - Chí ít thì (hành động/điều kiện tối thiểu nên làm) Ví dụ: If you can't attend the party, you should call them at least. (Nếu bạn không thể tham dự bữa tiệc, chí ít bạn cũng nên gọi cho họ.) check Used to introduce a positive point in a negative situation - Chí ít thì (điểm tích cực) Ví dụ: The journey was long and tiring, but at least the weather was good. (Chuyến đi dài và mệt mỏi, nhưng chí ít thì thời tiết cũng đẹp.) check At the very least - Ít nhất thì, tối thiểu thì (nhấn mạnh mức tối thiểu) Ví dụ: At the very least, you should apologize for being late. (Tối thiểu thì, bạn nên xin lỗi vì đã đến muộn.)