VIETNAMESE

chi dùng

tiêu dùng, chi tiêu

word

ENGLISH

spend

  
VERB

/spɛnd/

expend, use

“Chi dùng” là hành động sử dụng tiền hoặc nguồn lực cho một mục đích.

Ví dụ

1.

Anh ấy chi dùng tiền một cách khôn ngoan cho những thứ cần thiết.

He spends money wisely on essential items.

2.

Cô ấy chi dùng thời gian để học kỹ năng mới.

She spends time learning new skills.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ spend khi nói hoặc viết nhé! check Spend on necessities - Chi dùng vào các nhu cầu cần thiết Ví dụ: Most of his salary is spent on necessities like food and rent. (Phần lớn lương của anh ấy được chi vào các nhu cầu thiết yếu như thực phẩm và tiền thuê nhà.) check Spend carefully - Chi dùng một cách cẩn thận Ví dụ: She spends carefully to save for her future plans. (Cô ấy chi tiêu cẩn thận để tiết kiệm cho các kế hoạch tương lai.) check Spend excessively - Chi dùng quá mức Ví dụ: He often spends excessively on unnecessary gadgets. (Anh ấy thường chi tiêu quá mức vào các thiết bị không cần thiết.)