VIETNAMESE
chị ấy
cô ấy, chị ta, chị ý
ENGLISH
she
/ʃi/
her
Chị ấy là từ dùng để chỉ một nữ giới xác định trong một ngữ cảnh.
Ví dụ
1.
Chị ấy là bạn thân nhất của tôi và chúng tôi đã biết nhau từ khi còn nhỏ.
She is my best friend and we've known each other since childhood.
2.
Chị tôi là một đầu bếp tuyệt vời, chị ấy luôn chuẩn bị những bữa ăn ngon.
My sister is a great cook, she always prepares delicious meals.
Ghi chú
Các đại từ nhân xưng (personal pronouns) trong tiếng anh nè!
- Số ít: + Ngôi thứ nhất: I + Ngôi thứ hai: You + Ngôi thứ ba: He/ She/ It
- Số nhiều: + Ngôi thứ nhất: We + Ngôi thứ hai: You + Ngôi thứ ba: They
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết