VIETNAMESE
chèn ép tim
ENGLISH
cardiac tamponade
/ˈkɑrdiˌæk ˌtæm.pəˈneɪd/
Chèn ép tim là sự tích tụ máu trong khoang màng ngoài tim có thể tích và áp suất đủ để làm giảm thể tích đổ đầy tâm trương.
Ví dụ
1.
Chèn ép tim là một tình huống y tế hoặc chấn thương khẩn cấp.
Cardiac tamponade is a medical or traumatic emergency.
2.
Chèn ép tim xảy ra khi chất lỏng thừa tích tụ trong không gian xung quanh tim.
Cardiac tamponade happens when extra fluid builds up in the space around the heart.
Ghi chú
Một số thuật ngữ về Tim mạch: - Cardiologist: Bác sĩ tim mạch - Cardiac arrhythmia: Loạn nhịp tim - Heart disease: Bệnh tim - Vascular system: Hệ mạch máu - Cardiac surgeon: Bác sĩ ngoại khoa tim mạch
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết