VIETNAMESE
Châu Á Thái Bình Dương
ENGLISH
Asia-Pacific
/ˈeɪʒə-pəˈsɪfɪk/
Châu Á – Thái Bình Dương là 1 khu vực trên Trái Đất nằm gần hoặc nằm ở phía Tây Thái Bình Dương, bao gồm nhiều quốc gia và vùng lãnh thổ Đông Á, Đông Nam Á, Australasia và châu Đại Dương.
Ví dụ
1.
Quỹ Châu Á Thái Bình Dương của Canada (APF Canada) là một tổ chức phi lợi nhuận tập trung vào các mối quan hệ của Canada với Châu Á.
The Asia Pacific Foundation of Canada (APF Canada) is a not-for-profit organization focused on Canada's relations with Asia.
2.
Báo cáo này không đưa ra phân tích toàn diện về các hệ thống phòng thủ tên lửa ở khu vực Châu Á - Thái Bình Dương.
This report does not provide a comprehensive analysis of theater missile defenses in the Asia-Pacific region.
Ghi chú
Asia-Pacific là một từ vựng thuộc lĩnh vực Địa lý và Kinh tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Economic Cooperation - Hợp tác kinh tế
Ví dụ:
The Asia-Pacific region plays a key role in global economic cooperation.
(Khu vực Châu Á Thái Bình Dương đóng vai trò quan trọng trong hợp tác kinh tế toàn cầu.)
APEC - Diễn đàn Hợp tác Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương
Ví dụ:
APEC promotes free trade and sustainable growth in the Asia-Pacific region.
(APEC thúc đẩy thương mại tự do và tăng trưởng bền vững ở khu vực Châu Á Thái Bình Dương.)
Regional Stability - Ổn định khu vực
Ví dụ:
The Asia-Pacific has ongoing initiatives to ensure regional stability.
(Châu Á Thái Bình Dương có nhiều sáng kiến để đảm bảo ổn định khu vực.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết