VIETNAMESE

chào mừng đến việt nam

chào mừng đến với nước Việt Nam

ENGLISH

welcome to Vietnam

  
PHRASE

/ˈwɛlkəm tu viˌɛtˈnɑm/

Chào mừng đến Việt Nam là cách chào đón một người đến Việt Nam.

Ví dụ

1.

Chào mừng đến Việt Nam, chúng tôi rất vui khi có bạn ở đây!

Welcome to Vietnam, we're glad to have you here!

2.

Cố gắng nói "Chào mừng đến Việt Nam" với bất kỳ người nước ngoài nào bạn thấy.

Tries saying "welcome to Vietnam" to any foreigner you see.

Ghi chú

Cùng DOL học các mẫu câu sử dụng welcome nhé! - Welcome to [place]! We're so glad you're here. (Chào mừng đến [địa điểm]! Chúng tôi rất vui khi có bạn ở đây.) - Hi, [name]! Welcome to our [event/place]. We hope you enjoy your stay. (Chào bạn, [tên]! Chào mừng bạn đến với [sự kiện / địa điểm] của chúng tôi. Chúc bạn có thời gian tuyệt vời.) - Thank you for choosing to visit us today. We hope you feel welcome and enjoy your time with us. (Cảm ơn bạn đã đến thăm chúng tôi hôm nay. Chúng tôi hy vọng bạn cảm thấy được chào đón và có thời gian tuyệt vời.) - Welcome to our home. Please make yourself comfortable and let us know if you need anything. (Chào mừng bạn đến với ngôi nhà của chúng tôi. Hãy tự nhiên và cho chúng tôi biết nếu bạn cần gì.)