VIETNAMESE

cha đỡ đầu

ENGLISH

godfather

  
NOUN

/ˈɡɑdˌfɑðər/

godparent

Cha đỡ đầu là người làm chứng cho việc rửa tội của một đứa trẻ và sau đó sẵn sàng giúp đỡ chúng như việc dạy giáo lý, cũng như việc định hình tâm linh suốt đời của chúng. Trước đây, ở một số quốc gia, vai trò mang một số nghĩa vụ pháp lý cũng như trách nhiệm tôn giáo.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã nhờ chú của mình làm cha đỡ đầu cho anh ấy trong lễ rửa tội.

He asked his uncle to be his godfather at his baptism.

2.

Chú tôi là cha đỡ đầu của tôi.

My uncle is my godfather.

Ghi chú

Các loại hình của mối quan hệ gia đình:

- biological (adj): quan hệ ruột thịt. Ví dụ như cha mẹ ruột (biological parents) - god (parents) (noun): chỉ những người cha mẹ đỡ đầu, có thể là người thân khác trong gia đình hoặc bạn thân của cha mẹ - foster (adj): chỉ các thành viên gia đình trong hệ thống chăm sóc thay thế tại gia. Ví dụ như cha nuôi (foster father) - step- (prefix): chỉ các thành viên gia đình kế từ các hôn nhân khác của cha hoặc mẹ. Ví dụ như mẹ kế (step-mother)