VIETNAMESE

cây vân sam

ENGLISH

spruce

  
NOUN

/sprus/

Cây vân sam là một loại cây lá kim thường xanh mọc thẳng, nhỏ, mọc chậm (hiếm khi là cây bụi), có thân thẳng hơi thon, xù xì gồm các cành ngắn, nhỏ gọn, rủ xuống với các đầu nhọn.

Ví dụ

1.

Khu rừng đầy những cây vân sam cao và hùng vĩ.

The forest was filled with tall, majestic spruce trees.

2.

Người thợ mộc đã sử dụng gỗ cây vân sam để đóng giá sách mới.

The carpenter used spruce wood to build the new bookshelf.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá thêm một số loại họ thông phổ biến nhé! - cedar: tuyết tùng - fir: cây lãnh sam - larch: cây thông rụng lá - Himalayan hemlock: thiết sam - spruce: vân sam - Norfolk Island pine: cây tùng bách - woad: cây tùng lam - Monterey cypress: cây tùng thơm