VIETNAMESE

cây tuyết sơn

bạch tuyết sơn phi hồng, bạch thuyết sơn, lá bạc

ENGLISH

Texas sage

  
NOUN

/ˈtɛksəs seɪʤ/

Texas barometerbush, ash-bush, wild lilac, purple sage

Cây tuyết sơn là loại cây bụi thường xanh với chiều cao trung bình khoảng 1m – 1.5m. Nếu được nuôi trồng khéo léo và được chăm sóc ở điều kiện môi trường tốt thì cây có thể cao từ 1.5m - 2m.

Ví dụ

1.

Hương thơm của cây tuyết sơn tràn ngập không khí vào những buổi tối mùa hè.

The aroma of Texas sage filled the air in the summer evenings.

2.

Cây tuyết sơn là một loại cây chịu hạn thường được sử dụng trong cảnh quan.

Texas sage is a drought-resistant plant commonly used in landscaping.

Ghi chú

Sage trong tiếng anh có hai nghĩa: - sage (n): cây xô thơm dùng để xông nhà và các hoạt động tín ngưỡng khác. - sage (n,adj): chỉ những người uyên bác nhờ vào kinh nghiệm sống được tích lũy cả cuộc đời. Ngoài ra màu lá úa (sage green) đang là màu sắc thịnh hành hiện nay.