VIETNAMESE

Cây lăn sơn

cây cuộn sơn

word

ENGLISH

paint roller

  
PHRASE

/peɪnt ˈroʊlər/

roller

Cây lăn sơn là dụng cụ có hình trụ dùng để phết sơn lên bề mặt, nhằm tạo lớp sơn đồng đều cho công trình.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã sử dụng cây lăn sơn để phết lớp sơn mịn màng.

He used a paint roller to apply a smooth coat of paint.

2.

Cây lăn sơn đã giúp quá trình sơn diễn ra nhanh hơn đáng kể.

The paint roller sped up the painting process considerably.

Ghi chú

Roller là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của roller nhé! check Nghĩa 1: Máy móc dùng để ép hoặc nén vật liệu trong xây dựng hoặc sản xuất Ví dụ: The roller compacted the asphalt on the road surface. (Máy lăn ép nhựa đường trên mặt đường.) check Nghĩa 2: Một phần của thiết bị giúp di chuyển hoặc lăn vật thể nặng Ví dụ: The roller system helps move large cargo in the warehouse. (Hệ thống con lăn giúp di chuyển hàng hóa lớn trong kho.)