VIETNAMESE
cây tỏi
đại toán, hom kía
ENGLISH
garlic
/ˈɡɑrlɪk/
"Cây tỏi là cây thân thảo sống hàng năm, cao 30 – 40 cm. Thân hành ngắn, hình tháp gồm nhiều hành con gọi là ánh tỏi, to nhỏ không đều, xếp ép vào nhau quanh mỗi trục lõi, vỏ ngoài của thân hành mỏng, màu trắng hoặc hơi hồng. Lá phẳng và hẹp, hình dài, mỏng, bẹ to và dài có rãnh dọc, đầu nhọn hoắt, gân song song, hai mặt nhẵn."
Ví dụ
1.
Cây tỏi được biết là có nhiều lợi ích cho sức khỏe.
Garlic is known to have many health benefits.
2.
Một số người tin rằng ăn cây tỏi có thể giúp tăng cường hệ thống miễn dịch.
Some people believe that eating garlic can help boost your immune system.
Ghi chú
Các loại củ gia vị thường dùng trong tiếng Anh là gì nhỉ? Cùng tìm hiểu nhé! Tỏi: galic Sả: lemongrass Nghệ: tumeric Hành tây: onion Gừng: ginger Hành tím: shallot
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết