VIETNAMESE
cây sơn thù du
cây thù nhục, cây táo bì
ENGLISH
Japanese cornel
/ˌʤæpəˈniz ˈkɔrnəl/
Japanese cornelian cherry
Cây sơn thù du là loại cây nhỏ sống lâu năm, cao khoảng 4m, vỏ xám nâu, cành nhỏ không có lông, lá đơn, mọc đối, có cuống ngắn, đầu nhọn, đáy tròn, mép nguyên có 5-7 đôi gân phụ.
Ví dụ
1.
Cây sơn thù du có một số đặc tính chữa bệnh.
Japanese cornel has several medicinal properties.
2.
Cây sơn thù du có thể chịu được mùa đông khắc nghiệt nhất.
Japanese cornel can withstand the hardest winter.
Ghi chú
Cùng học từ vựng liên quan đến cây nhé! - bark: vỏ cây - branch: cành cây - leaf: lá cây - sap: nhựa cây - tree stump = stump: gốc cây
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết