VIETNAMESE

cây sào

ENGLISH

pole

  
NOUN

/poʊl/

rod

Cây sào là cây dài, thẳng bằng tre, nứa, kim loại.. thường dùng để chống thuyền, để phơi quần áo.

Ví dụ

1.

Cây sào có thể được làm từ một số vật liệu.

The pole can be made out of a number of materials.

2.

Cây sào thì phải chắc và thẳng mới hữu dụng.

A pole has to be strong and straight to be useful.

Ghi chú

Chúng ta sẽ học thêm về thành ngữ có từ pole nhé! - wouldn't touch something/someone with a barge/ten-foot pole: không muốn đến gần/dính líu Ví dụ: He is a criminal, and I wouldn't touch him with a ten-foot pole. (Anh ta là phạm nhân và tôi không muốn dính líu gì đến anh ta cả.) - in pole position: có lợi thế Ví dụ: The team is in pole position. (Đội ấy đang có lợi thế) - up the pole: mang thai Ví dụ: I just met you last year, and now you are up the pole. (Tớ mới gặp cậu năm ngoái mà bây giờ cậu đã mang thai rồi.)