VIETNAMESE

cây nêu

ENGLISH

Neu tree

  
NOUN

/Neu triː/

lunar New Year pole

Cây nêu là một thân cây được trồng trước sân nhà mỗi dịp tết Nguyên Đán, trên ngọn cây đeo một vòng tròn nhỏ và treo nhiều vật dụng có tính chất biểu tượng tùy theo địa phương, phong tục, dân tộc.

Ví dụ

1.

Cây nêu được dựng trước cửa nhà để xua đuổi tai họa và cầu may mắn trong năm mới.

The Neu tree is erected in front of the house to ward off evil and pray for good luck in the New Year.

2.

Tục dựng cây nêu trong dịp Tết Nguyên đán đã ít phổ biến hơn nhưng vẫn được một số gia đình và làng quê Việt Nam thực hiện.

The custom of erecting a Neu tree during the lunar New Year has become less popular, but it’s still observed by some Vietnamese families and villages.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh liên quan đến các loại cây ngày tết nè! - hoa mai: yellow apricot tree - cây quất: kumquat tree - cây sung: fig tree - hoa đồng tiền: gerbera - cây phát lộc: lucky bamboo plant