VIETNAMESE

Cây nến

Nến

word

ENGLISH

Candle

  
NOUN

/ˈkændl/

Wax light

Cây nến là một cây sáp có bấc dùng để thắp sáng.

Ví dụ

1.

Cây nến được thắp sáng trong buổi lễ.

The candle was lit during the ceremony.

2.

Cô ấy mua cây nến thơm cho bàn ăn tối.

She bought scented candles for the dinner table.

Ghi chú

Từ Cây nến (Candle) là một từ vựng thuộc lĩnh vực chiếu sángtrang trí. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan đến candle nhé! check Candle Holder - Đế nến Ví dụ: The candle holder is made of silver. (Đế nến được làm từ bạc.) check Scented Candle - Nến thơm Ví dụ: The scented candle fills the room with a pleasant aroma. (Nến thơm làm căn phòng tràn ngập hương thơm dễ chịu.)