VIETNAMESE
cây nấm
ENGLISH
mushroom
/ˈmʌʃrum/
Cây nấm là những sinh vật nhân chuẩn dị dưỡng có thành tế bào bằng kitin (chitin).
Ví dụ
1.
Nấm là một loại thực vật phát triển rất nhanh.
A mushroom is a very fast-growing plant.
2.
Nấm mỡ trắng được trồng khắp nơi trên thế giới và chiếm 35-45% tổng sản lượng nấm.
White button mushrooms are grown all over the world and account for 35-45 % of the total mushroom production.
Ghi chú
Nấm là một loại thực phẩm thường được sử dụng trong nhiều món ăn khác nhau. Chúng ta cùng tìm hiểu tên một số loại nấm phổ biến nhé:
Nấm rơm: straw mushroom
Nấm mèo: cloud ear fungus
Nấm bào ngư: oyster murshroom
Nấm đùi gà: king oyster mushroom
Nấm hương (nấm đông cô): shiitake
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết