VIETNAMESE
cây me
ENGLISH
tamarind tree
/ˈtæmərɪnd triː/
Cây me là loài cây thân gỗ, có thể cao đến 20m, Gỗ của thân cây me bao gồm lớp gỗ lõi cứng, màu đỏ sẫm và lớp dác gỗ mềm có màu ánh vàng. Lá của nó có dạng lá kép lông chim.
Ví dụ
1.
Cây me là loại cây sinh trưởng chậm.
Tamarind tree is a slow-growing tree.
2.
Cây me có những quả màu nâu có thịt ngọt và thơm, được sử dụng trong các món ăn trên khắp thế giới.
The tamarind tree has brown fruits with sweet and aromatic flesh, used in cuisines worldwide.
Ghi chú
Cùng DOL học từ vựng tiếng Anh về các loại cây nhé! - Coconut tree: Cây dừa - Fig tree: Cây sung - Cherry tree: Cây anh đào - Olive tree: Cây ô liu - Pear tree: Cây lê - Plum tree: Cây mận - Fern: Cây dương xỉ
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết