VIETNAMESE
cây mè
cây vừng
ENGLISH
sesame plant
/ˈsɛsəmi plɑːnt/
Cây mè là cây thân thảo có lông mềm. Lá mọc đối, đơn, nguyên, có cuống, hình bầu dục, thon hẹp ở hai đầu. Hoa trắng, mọc đơn độc ở nách, có cuống ngắn. Hạt nhiều, thuôn, vàng nâu hay đen, hơi bị ép dẹp, hầu hết nhẵn, có nội nhũ.
Ví dụ
1.
Cây mè phát triển mạnh trong thời tiết khô nóng.
Sesame plants thrive in arid weather.
2.
Khi được trồng sớm và trong điều kiện độ ẩm và độ phì nhiêu cao, cây mè có thể đạt chiều cao từ 4 đến 6 mét.
When planted early and under high moisture and fertility conditions, sesame plants can reach 4-6 feet in height.
Ghi chú
Cùng DOL học từ vựng tiếng Anh về các loại cây nhé! - Coconut tree: Cây dừa - Fig tree: Cây sung - Cherry tree: Cây anh đào - Olive tree: Cây ô liu - Pear tree: Cây lê - Plum tree: Cây mận - Fern: Cây dương xỉ
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết