VIETNAMESE

cay mắt

xót mắt

word

ENGLISH

stinging eyes

  
ADJ

/ˈstɪŋɪŋ aɪz/

irritated

Cay mắt là cảm giác đau rát hoặc khó chịu ở mắt.

Ví dụ

1.

Cô ấy bị cay mắt vì khói.

Her eyes were stinging from the smoke.

2.

Tránh các chất kích thích để ngăn cay mắt.

Avoid irritants to prevent stinging eyes.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ eyes khi nói hoặc viết nhé! check Rub your eyes – dụi mắt Ví dụ: She rubbed her eyes after staring at the screen for hours. (Cô ấy dụi mắt sau khi nhìn màn hình hàng giờ liền) check Eyes water – chảy nước mắt (vì đau, cay, v.v.) Ví dụ: The onions made her eyes water instantly. (Hành làm cô ấy cay mắt ngay lập tức) check Close your eyes – nhắm mắt Ví dụ: He closed his eyes and tried to focus on his breathing. (Anh ấy nhắm mắt lại và cố gắng tập trung vào hơi thở) check Have tired eyes – mắt mệt mỏi Ví dụ: After a long day, she had tired eyes and a headache. (Sau một ngày dài, cô ấy bị mỏi mắt và nhức đầu)