VIETNAMESE
cây mai
ENGLISH
yellow apricot tree
/ˈjɛləʊ ˈeɪprɪkɒt tri/
Cây mai là cây lâu năm, có thể sống trên một trăm năm, gốc to rễ lồi lõm, thân xù xì, cành nhánh nhiều, lá mọc xen.
Ví dụ
1.
Cây mai vàng sở hữu bộ rễ khỏe đâm sâu và lan rộng.
Yellow apricot tree possesses a strong root system that penetrates deeply and spreads strongly.
2.
Hiện tại, nhiều người đã đến Huế để mua cây mai.
At present, many people have arrived in Hue city to buy yellow apricot trees.
Ghi chú
Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh liên quan đến các loại cây ngày tết nè!
- hoa mai: yellow apricot tree
- cây quất: kumquat tree
- cây sung: fig tree
- hoa đồng tiền: gerbera
- cây phát lộc: lucky bamboo plant
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết