VIETNAMESE

cây hoa hồng

ENGLISH

rose

/roʊz/

Cây hoa hồng là tên gọi chung cho các loài thực vật có hoa dạng cây bụi hoặc cây leo lâu năm thuộc chi Rosa, họ Rosaceae, với hơn 100 loài với màu hoa đa dạng, phân bố từ miền ôn đới đến nhiệt đới.

Ví dụ

1.

Cây hoa hồng là một trong những loài hoa lâu đời nhất.

Roses are one of the oldest flowers.

2.

Cây hoa hồng là vua của các loài hoa.

In the floral world, the rose is king.

Ghi chú

Chúng ta cùng học 1 idiom của từ rose nhé! Đó chính là not a bed of roses/not all roses: dùng để miêu tả một tình huống có những thứ khó khăn ta phải đối mặt chứ không phải chỉ toàn màu hồng. Ví dụ: Being in a relationship is not all roses, you know. (Bạn biết đấy, ở trong một mối quan hệ không phải lúc nào cũng dễ dàng.)