VIETNAMESE

cây công nghiệp

ENGLISH

industrial crop

  
NOUN

/ɪnˈdʌstrɪəl krɒp/

nonfood crop

Cây công nghiệp là loại cây trồng cung cấp nguyên liệu thô (chất liệu cốt yếu được sử dụng để sản xuất ra một thứ gì đó) để sử dụng trong công nghiệp.

Ví dụ

1.

Cây công nghiệp là tên gọi dành cho một doanh nghiệp cố gắng nâng cao thu nhập trong lĩnh vực nông nghiệp và cung cấp các hoạt động phát triển kinh tế cho các vùng nông thôn.

Industrial crop is a designation given to an enterprise that attempts to raise farm sector income, and provide economic development activities for rural areas.

2.

Cây công nghiệp là đậu tương, lạc, mía đường, thuốc lá, bông, đay và vừng.

Industrial crops include soyabeans, peanuts, sugar, tobacco, cotton, jute and sesame.

Ghi chú

Phân biệt crop và harvest: - crop: cây hoa màu là thực vật, đặc biệt là ngũ cốc, được trồng để thu hoạch, làm thực phẩm, thức ăn cho gia súc hoặc nhiên liệu cho bất kì mục đích kinh tế nào khác, nó còn mang nghĩa là cắt đi phần đầu trên cùng của một cái cây. VD: They grow wheat as a main crop. - Họ trồng lúa như là mùa vụ chính. - harvest: thu hoạch là mùa thứ ba trong năm, mang lại một mùa gặt, hái lượm. VD: The beginning of the harvest varies from year to year. - Thời điểm bắt đầu thu hoạch thay đổi theo từng năm.