VIETNAMESE
cây cọ dầu
cây dầu dừa
ENGLISH
oil palm
/ɔɪl pɑm/
elaeis guineensis, African oil palm
Cây cọ dầu là loại cây thân cột cao khoảng 20m, có nhiều vòng sẹo do lá rụng tạo thành. Lá có dạng hình lông chim, dài khoảng từ 3 -5 mét,màu xanh đậm, mép lá có gai, tán lá được gai bảo vệ, mọc vòng theo quanh thân cây như bẹ dừa.
Ví dụ
1.
Cây cọ dầu được trồng để lấy dầu.
Oil palms are cultivated as a source of oil.
2.
Cây cọ dầu được trồng rộng rãi ở Tây và Trung Phi, cũng như ở Malaysia và Indonesia.
The oil palm is grown extensively in West and Central Africa, as well as in Malaysia and Indonesia.
Ghi chú
Cùng học idiom với palm nhé! - have someone in the palm of one’s hand: kiểm soát được ai đó. Ví dụ: The audience was fascinated by his performance – he had them in the palm of his hand. (Khán giả bị cuốn hút bởi màn trình diễn của anh ấy - anh ấy đã nắm được họ trong lòng bàn tay.) - Have an itchy palm: mong được nhận hối lộ/tiền, tham lam, tham nhũng. Ví dụ: I've just realized that she has an itchy palm. (Tôi vừa nhận ra rằng cô ấy có thói tham nhũng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết