VIETNAMESE

cây ăn quả

cây ăn trái

ENGLISH

fruit tree

  
NOUN

/frut tri/

Cây ăn quả (Nam Bộ gọi là cây ăn trái) là các loại cây trồng hoặc quả rừng mà trái cây được dùng làm thức ăn riêng biệt hoặc ăn kèm.

Ví dụ

1.

Cây mít là một loại cây ăn quả.

Jackfruit is a kind of fruit tree.

2.

Cái hồ được bao quanh bởi những cây ăn quả.

The lake was fringed with fruit trees.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh về cây ăn quả nha (fruit trees) nha!

- apple tree: cây táo

- green apple tree: cây táo xanh

- black grape tree: cây nho tím

- banana tree: cây chuối

- pear tree: cây lê

- pomegranate tree: cây lựu

- orange tree: cây cam

- white grape tree: cây nho xanh

- strawberry plant: cây dâu tây

- pineapple tree: cây thơm, cây dứa

- peach tree: cây đào

- jackfruit: cây mít