VIETNAMESE
câu like
thu hút lượt thích
ENGLISH
like baiting
/laɪk ˈbeɪtɪŋ/
clickbaiting
Câu like là hành động thu hút sự chú ý hoặc sự yêu thích trên mạng xã hội.
Ví dụ
1.
Anh ấy dùng bài đăng hài hước để câu like trên mạng xã hội.
He used a funny post for like baiting on social media.
2.
Tránh câu like vì điều đó có thể gây thiếu chân thành.
Avoid like baiting as it can appear insincere.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ baiting khi nói hoặc viết nhé!
Like baiting – câu like
Ví dụ:
Facebook has started penalizing posts that use like baiting.
(Facebook bắt đầu xử lý các bài đăng sử dụng thủ thuật câu like)
Click baiting – tiêu đề câu nhấp chuột
Ví dụ:
That article was a classic example of click baiting.
(Bài viết đó là ví dụ điển hình của tiêu đề câu nhấp chuột)
Hate baiting – kích động thù ghét
Ví dụ:
The post was flagged for hate baiting during the election.
(Bài đăng bị gắn cờ vì kích động thù ghét trong mùa bầu cử)
Engagement baiting – câu tương tác
Ví dụ:
Many pages use engagement baiting to boost visibility.
(Nhiều trang sử dụng chiêu trò câu tương tác để tăng lượt tiếp cận)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết