VIETNAMESE

cẩn tắc

cẩn thận, thận trọng

ENGLISH

cautious

  
ADJ

/ˈkɔʃəs/

careful

Cẩn tắc là cẩn thận, đề phòng trước những điều không tốt có thể xảy ra.

Ví dụ

1.

Cô ấy cẩn tắc khi băng qua đường đông đúc.

She was cautious when crossing the busy street.

2.

Cách tiếp cận cẩn tắc đối với dự án đã giảm thiểu rủi ro liên quan.

The cautious approach to the project minimized the risks involved.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với "cautious" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - careful : cẩn thận, thận trọng - prudent : cẩn thận, thận trọng, khôn ngoan - wary : cẩn thận, thận trọng, đề phòng - circumspect : cẩn trọng, thận trọng, suy nghĩ cẩn thận - vigilant : cảnh giác, thận trọng, tỉnh táo - conservative : thận trọng, cẩn thận, bảo thủ - meticulous : tỉ mỉ, cẩn thận, chú ý đến chi tiế