VIETNAMESE

cần cù bù thông minh

word

ENGLISH

diligence in place of intelligence

  
PHRASE

/ˈdɪləʤəns ɪn pleɪs ʌv ɪnˈtɛləʤəns/

“Cần cù bù thông minh” nghĩa là một người mà biết cần cù, siêng năng, chăm chỉ thì sẽ chẳng thua gì những người vốn sẵn thông minh.

Ví dụ

1.

Mẹ tôi vẫn thường nói "Cần cù bù thông minh".

My mom always said that "Diligence in place of intelligence".

2.

Bố tôi là kiểu sếp rất coi trọng tinh thần làm việc, ông luôn nói với tôi câu “Cần cù bù thông minh”.

My dad is the type of boss who highly appreciates work ethic; he always tells me the "Diligence in place of intelligence".

Ghi chú

Diligence in place of intelligence là một thành ngữ nói về sự bù trừ giữa chăm chỉ và trí thông minh. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số thành ngữ khác về sự nỗ lực và chăm chỉ nhé!

check Hard work pays off – Nỗ lực sẽ được đền đáp Ví dụ: He studied day and night, proving that hard work pays off. (Anh ấy học ngày đêm, chứng minh rằng nỗ lực sẽ được đền đáp.)

check Slow and steady wins the race – Chậm mà chắc thì sẽ thành công Ví dụ: She improves gradually, following the belief that slow and steady wins the race. (Cô ấy tiến bộ dần dần, theo niềm tin rằng chậm mà chắc thì sẽ thành công.)

check Effort conquers all – Nỗ lực vượt qua tất cả Ví dụ: Despite challenges, he succeeded because effort conquers all. (Bất chấp khó khăn, anh ấy đã thành công vì nỗ lực vượt qua tất cả.)

check Perseverance is the key to success – Kiên trì là chìa khóa thành công Ví dụ: Many great leaders believe that perseverance is the key to success. (Nhiều nhà lãnh đạo vĩ đại tin rằng kiên trì là chìa khóa thành công.)