VIETNAMESE

cần cù bù thông minh

ENGLISH

diligence in place of intelligence

  
PHRASE

/ˈdɪləʤəns ɪn pleɪs ʌv ɪnˈtɛləʤəns/

“Cần cù bù thông minh” nghĩa là một người mà biết cần cù, siêng năng, chăm chỉ thì sẽ chẳng thua gì những người vốn sẵn thông minh.

Ví dụ

1.

Mẹ tôi vẫn thường nói "Cần cù bù thông minh".

My mom always said that "Diligence in place of intelligence".

2.

Bố tôi là kiểu sếp rất coi trọng tinh thần làm việc, ông luôn nói với tôi câu “Cần cù bù thông minh”.

My dad is the type of boss who highly appreciates work ethic; he always tells me the "Diligence in place of intelligence".

Ghi chú

Một số thành ngữ về sự chăm chỉ và kiên trì nè!

- Little and often fill the purse. (Kiến tha lâu đầy tổ.)

- Constant dripping water wears away the stone. (Nước chảy đá mòn.)

- No pain, no gain. (Có chí thì nên.)

- Practice makes perfect. (Có công mài sắt, có ngày nên kim.)

- The man moving a mountain begins by carrying away small stones. (Muốn dời một quả núi thì phải bắt đầu từ những viên đá nhỏ.)