VIETNAMESE

cán bộ quản lý

ENGLISH

managerial staff

  
NOUN

/ˌmænɪˈʤɪriəl stæf/

Cán bộ quản lý là những người thực hiện các chức năng quản lý và nhiệm vụ quản lý nhất định trong bộ máy quản lý nhằm đảm bảo cho tổ chức đạt được những mục đích của mình với kết quả và hiệu quả cao.

Ví dụ

1.

Quản lý nguồn nhân lực tập trung vào việc đánh giá hiệu quả công việc và cải cách tiền lương của đội ngũ cán bộ quản lý.

Human resource management focuses on the performance evaluation and salary reform of the managerial staff.

2.

Một nửa trong số các công ty này cho biết họ sẽ tuyển dụng lao động có kỹ năng trong khi một phần tư cho biết họ sẽ tuyển dụng cán bộ quản lý mới.

Half of these firms said they would be recruiting skilled labour while a quarter said they would take on new managerial staff.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với staff:

- nhân sự (personnel): The new director is likely to make major changes in personnel.

(Giám đốc mới nhiều khả năng sẽ tạo ra những thay đổi lớn về nhân sự.)

- nhân viên (employee): The number of employees in the company has trebled over the past decade.

(Số lượng nhân viên của công ty đã tăng gấp 3 lần trong thập kỷ qua.)