VIETNAMESE

cán bộ giảng dạy

cán bộ học thuật

ENGLISH

academic

  
NOUN

/ˌækəˈdɛmɪk/

Cán bộ giảng dạy là giáo sư của các cấp bậc khác nhau, giảng viên hoặc các nhà nghiên cứu trong các đơn vị, trường đại học, cao đẳng.

Ví dụ

1.

Trường đại học tuyển dụng cán bộ giảng dạy có bằng tiến sĩ.

The university employs an academic with PhD.

2.

Cán bộ giảng dạy trong lĩnh vực này đã đóng góp đáng kể cho nghiên cứu về biến đổi khí hậu.

The academic in this field has made significant contributions to the study of climate change.

Ghi chú

Từ "academic" ngoài dạng danh từ với nghĩa là cán bộ giảng dạy còn có thể được dùng ở dạng tính từ với các nét nghĩa sau đây: 1. liên quan đến học thuật Example: She had a brilliant academic career. (Cô ấy có 1 sự nghiệp về học thuật tuyệt vời.) 2. giỏi các môn liên quan đến đọc và học nhiều Example: She wasn't very academic and hated school. (Cô ấy không giỏi các môn cần đọc và học nhiều, cô ấy rất ghét trường học.) 3. không liên quan đến một tình huống thực tế và do đó không quan trọng Example:The whole thing's academic now—we can't win anyway. (Toàn bộ cuộc thi này bây giờ chỉ là lý thuyết nên chúng ta cũng không thắng được đâu.)