VIETNAMESE

cắm đầu

lao đầu vào

word

ENGLISH

focus intensely

  
VERB

/ˈfəʊkəs ɪnˈtɛnsli/

dive into

“Cắm đầu” là hành động hoặc trạng thái tập trung cao độ hoặc lao vào làm điều gì mà không ngừng nghỉ.

Ví dụ

1.

Anh ấy cắm đầu hoàn thành dự án.

He focused intensely on completing the project.

2.

Họ tập trung cao độ để giành chiến thắng trong giải đấu.

They focused intensely on winning the tournament.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Focus Intensely khi nói hoặc viết nhé! check Focus intensely on work - Cắm đầu vào công việc Ví dụ: He focused intensely on work to meet the tight deadline. (Anh ấy cắm đầu vào công việc để kịp thời hạn gấp.) check Focus intensely during study - Cắm đầu vào học tập Ví dụ: She focused intensely during study sessions for the exam. (Cô ấy cắm đầu vào học tập để chuẩn bị cho kỳ thi.) check Focus intensely to solve an issue - Cắm đầu vào giải quyết vấn đề Ví dụ: They focused intensely to solve the technical issue quickly. (Họ cắm đầu vào giải quyết vấn đề kỹ thuật một cách nhanh chóng.)