VIETNAMESE

Cảm biến quang

Cảm biến ánh sáng, cảm biến quang học

word

ENGLISH

Optical sensor

  
NOUN

/ˈɒptɪkəl ˈsɛnsər/

Photoelectric sensor

Cảm biến quang là thiết bị sử dụng ánh sáng để phát hiện sự hiện diện hoặc thay đổi của vật thể.

Ví dụ

1.

Cảm biến quang được hiệu chỉnh để phát hiện chính xác.

The optical sensor was calibrated for precision detection.

2.

Máy dựa vào cảm biến quang để hoạt động.

The machine relies on optical sensors.

Ghi chú

Cảm biến quang là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ và điện tử. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Photoelectric Sensor - Cảm biến quang điện Ví dụ: Photoelectric sensors are used in automatic doors. (Cảm biến quang điện được sử dụng trong cửa tự động.) check Light Sensor - Cảm biến ánh sáng Ví dụ: The phone’s light sensor adjusts the screen brightness automatically. (Cảm biến ánh sáng của điện thoại tự động điều chỉnh độ sáng màn hình.)