VIETNAMESE

cái võng

word

ENGLISH

hammock

  
NOUN

/ˈhæmək/

Cái võng là đồ dùng bện bằng sợi hoặc làm bằng vải dai, dày, hai đầu mắc lên cao, ở giữa chùng xuống, để nằm, ngồi, có thể đưa đi đưa lại.

Ví dụ

1.

Anh ấy đang ngủ gật trên võng khi tôi gọi.

He was dozing in the hammock when I called.

2.

Chúng tôi mắc võng giữa hai cái cây.

We slung a hammock between two trees.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ hammock khi nói hoặc viết nhé!

check Sleeping in a hammock – Ngủ trên võng Ví dụ: He loves sleeping in a hammock under trees. (Anh ấy thích ngủ trên võng dưới bóng cây.)

check Hammock camping – Cắm trại bằng võng Ví dụ: Hammock camping is a fun, lightweight way to travel. (Cắm trại bằng võng là cách di chuyển nhẹ nhàng, thú vị.)

check Hammock stand – Giá treo võng Ví dụ: She bought a hammock stand to hang the hammock indoors. (Cô ấy mua giá treo võng để mắc võng trong nhà.)

check Hammock chair – Ghế võng Ví dụ: A hammock chair is perfect for relaxing in the garden. (Ghế võng rất lý tưởng để thư giãn ngoài vườn.)

check Rocking gently in a hammock – Đu đưa nhẹ nhàng trên võng Ví dụ: She spent the afternoon rocking gently in a hammock with a book. (Cô ấy đu đưa trên võng cả chiều với quyển sách trên tay.)