VIETNAMESE

cãi vã

tranh cãi

word

ENGLISH

argue

  
VERB

/ˈɑːɡjuː/

quarrel

“Cãi vã” là hành động tranh luận hoặc xung đột bằng lời nói giữa hai hoặc nhiều người.

Ví dụ

1.

Họ đã cãi vã hàng giờ về quyết định đó.

They argued for hours about the decision.

2.

Anh chị em thường xuyên cãi vã về những chuyện vặt vãnh.

The siblings often argued about trivial matters.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Argue khi nói hoặc viết nhé! check Argue with someone over a problem - Tranh cãi với ai đó về một vấn đề Ví dụ: They argued with each other over financial matters. (Họ tranh cãi với nhau về vấn đề tài chính.) check Argue constructively - Tranh luận mang tính xây dựng Ví dụ: The team argued constructively to find the best solution. (Đội đã tranh luận mang tính xây dựng để tìm giải pháp tốt nhất.) check Argue to defend one’s point - Tranh luận để bảo vệ quan điểm Ví dụ: She argued passionately to defend her point of view. (Cô ấy đã tranh luận nhiệt tình để bảo vệ quan điểm của mình.)