VIETNAMESE

cái lá

lá, lá cây

ENGLISH

leaf

/lif/

Cái lá là một cơ quan của thực vật có mạch và là phần phụ cạnh bên phần chính của thân cây. Cái lá thường có hình dẹt, màu lục, có vai trò chủ yếu trong việc tạo ra chất hữu cơ nuôi cây.

Ví dụ

1.

Cái lá đang rơi xuống.

The leaf is falling down.

2.

Những cái lá rụng để cây có thể tồn tại qua mùa đông.

Leaves fall off trees so that the trees can survive through the winter.

Ghi chú

Cùng học idiom vói leaf nhé! - turn over a new leaf: thay đổi theo chiều hướng tốt lên, tích cực. Ví dụ: The robber was determined to turn over a new leaf once he was released from prison. (Tên cướp quyết tâm thay tính đổi nết một khi hắn được ra khỏi tù.) - shake like a leaf: hoảng sợ đến phát run. Ví dụ: She waited to come on stage, trembling like a leaf. (Cô ấy chờ đến giờ lên sân khấu, run như cầy sấy.) - take a leaf out of sb's book: noi gương, bắt chước ai. Ví dụ: I should take a leaf out of Rick's book and start coming in early every morning. (Tôi nên noi gương Rick và bắt đầu đến sớm vào mỗi buổi sáng.)