VIETNAMESE

cái giường

ENGLISH

bed

  
NOUN

/bɛd/

Cái giường là một đồ vật hay nơi chốn với cấu tạo chính bằng gỗ hay kim loại, bên trên có trải nệm mút, nệm lò xo hay vạc giường và chiếu.

Ví dụ

1.

Anh ấy thích ăn sáng trên giường vào sáng thứ Bảy.

He likes to have breakfast in bed on a Saturday morning.

2.

Anh ấy sống trong 1 căn phòng chỉ với hai cái ghế, một cái giường, và một cái bàn.

He lived in a room with only two chairs, a bed, and a table.

Ghi chú

Một số từ vựng về các đồ vật trong phòng ngủ:

- giường: bed

- nệm: mattress

- ga bọc giường: fitted sheet

- gối nằm: pillow

- gối ôm: bolster

- rèm chắn sáng: blind

- giấy dán tường: wallpaper

- đèn ngủ: lamp