VIETNAMESE

cái ấm

ấm nước

ENGLISH

kettle

/ˈkɛtəl/

Ấm nước hay ấm đun nước hoặc siêu đun nước là một thiết bị gia đình có kích thước nhỏ, dùng để đun nước. Việc đun sôi nước trong ấm có thể được thực hiện bằng một bếp lò hay bằng chính thiết bị nung nóng sử dụng điện tích hợp sẵn trong ấm nước.

Ví dụ

1.

Tôi không thích thiết kế của cái ấm này.

I don't like the design of this kettle.

2.

Cô ấy tự làm một chiếc bánh sandwich trong khi đợi cái ấm đun sôi.

She made herself a sandwich while she waited for the kettle to boil.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ tiếng Anh liên quan tới các vật dụng gia dụng nhé: - coffee maker: máy pha cà phê - microwave: lò viba - rice cooker: nồi cơm điện - toaster: lò nướng bánh mì - blender: máy xay