VIETNAMESE

các vị

ENGLISH

you

  
NOUN

/ju/

ladies and gentlemen

Các vị là từ ngữ kính trọng dùng để gọi nhiều người ở ngôi thứ hai.

Ví dụ

1.

Các vị có thể vui lòng chuyển cho tôi muối?

Could you please pass me the salt?

2.

Các vị không bao giờ biết những gì cuộc sống sẽ xảy ra với các vị.

You never know what life will throw at you.

Ghi chú

Trong tiếng Anh còn có từ ye có nghĩa là các bạn. Tuy nhiên từ này đã lỗi thời và chỉ được sử dụng trong văn cảnh trang trọng hoặc mang tính tôn giáo. Ngoài từ you ra, tiếng Anh còn một từ để chỉ ngôi thứ hai số ít là từ thou. Từ thou được sử dụng vào thời kỳ Tiếng Anh hiện đại sơ khai (Early Modern English) Sau đây là so sánh giữa you và thou: - thou (you) - thy (your) - thyself (yourself) - thee (you ở dạng object như me, him, them) - thine (yours)