VIETNAMESE
các loài hoa
ENGLISH
types of flower
/taɪps əv ˈflaʊər/
Các loài hoa là các bộ phận chứa cơ quan sinh sản, đặc trưng của thực vật có hoa, cụ thể là một chồi rút ngắn mang những lá biến đổi làm chức năng sinh sản của cây.
Ví dụ
1.
Chúng tôi đã trồng các loài hoa trong vườn.
We planted types of flower in the garden.
2.
Cô ấy yêu các loài hoa mà bạn trai tặng.
She loves types of flower given by her boyfriend.
Ghi chú
Cùng học thêm một số từ vựng về các loài hoa nè! - dahlia: hoa thược dược - zinnia: hoa cúc ngũ sắc - hydrangea: hoa cẩm tú cầu - iris: hoa diên vĩ - daisy: hoa cúc hoạ mi - lotus: hoa sen
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết